Hồ Chứa Nước Ngàn Trươi 02:17' CH-24, 24/04/2012 |
Vị trí dự án: Sông Ngàn Trươi - Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh Thời gian xây dựng: 2009 - 2014 Khởi công: Ngày 14 tháng 6 năm 2009 Chủ nhiệm đồ án: Vũ Phương Minh Các thông số kỹ thuật chủ yếu: - Cấp công trình: II
- MNDBT: 52,00 m
- MNLNTK (P=0,5%): 54,56 m
- MNLNKT (P=0,1%): 55,52 m
- MNC: 25 m
- Wtb: 932,70 triệu m3
- Whi: 704,00 triệu m3
- Wpl: 157,00 triệu m3
- Wc : 71,70 triệu m3
- Diện tích mặt hồ tại MNDBT: 43,10 km2
- Diện tích mặt hồ tại MNLNTK: 45,10 km2
- Diện tích mặt hồ tại MNLNKT: 46,70 km2
Quy mô, kết cấu, hạng mục công trình Nhiệm vụ dự án - a. Hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi để cấp nước cho:
- Khai thác mỏ sắt Thạch Khê với lưu lượng Q=6.0m3/s và các khu công nghiệp khác
- Tưới 32.585 ha đất canh tác nông nghiệp
- Nuôi trồng 5.991 ha thủy sản (nước ngọt 3.500 ha và nước lợ 2.491 ha)
- b. Phát điện N = 15 MW
- c. Cấp nước cho các ngành công nghiệp khác và dân sinh; giảm lũ và cải tạo môi trường sinh thái hạ du (với lưu lượng Q=4,0 m3/s); phát triển du lịch.
+ Đập chính: - Hình thức: Đập đất đá nhiều khối
- Cao trình đỉnh: 57,8 m
- Cao trình đỉnh tường chắn sóng: 59,0 m
- Chiều dài đỉnh: 342,0 m
- Chiều rộng đỉnh: 12 m
- Chiều cao lớn nhất Hmax=53.90 m
- Hệ số mái thượng lưu (m) : 3,0; 3,5; 4,0 và 2,0
- Cao trình cơ thượng lưu: 44,0 m và 29,0 m
- Chiều rộng cơ thượng lưu: 5,0 m
- Gia cố bảo vệ mái thượng lưu: BTCT
- Hệ số mái hạ lưu (m): 2,5; 3,0; 3,5 và 2,0
- Cao trình cơ hạ lưu: 44,0 m và 29,0 m
- Chiều rộng cơ hạ lưu: 5,0 m
- Gia cố bảo vệ mái hạ lưu: Trồng cỏ và đá lát khan
- Đống đá chân mái thượng hạ lưu: Đá đắp
- Cao trình đỉnh: 19,0 m và 16,5 m
- Chiều rộng đỉnh: 5,0 m
- Hệ số mái thượng, hạ lưu: 2,0
- Xử lý chống thấm nền: Khoan phụt vữa ximăng
+ Đập phụ: - Hình thức: Đập đất đá nhiều khối
- Cao độ đỉnh đập: 57,8 m
- Cao độ đỉnh tường chắn sóng: 59,0 m
- Chiều dài đỉnh đập: 222,0 m
- Chiều rộng đỉnh đập: 8,0 m
- Chiều cao lớn nhất Hmax = 24,3 m
- Hệ số mái thượng lưu (m) : 2,75; 3,0
- Cao trình cơ thượng lưu: 44,0 m
- Chiều rộng cơ thượng lưu: 5,0 m
- Gia cố bảo vệ mái thượng lưu: BTCT
- Hệ số mái hạ lưu (m): 2,5
- Gia cố bảo vệ mái hạ lưu: Trồng cỏ
+ Tràn xả lũ - Hình thức: Mặt cắt thực dụng Ôphixêrốp, tiêu năng đáy
- Lưu lượng xả kiểm tra p=0,1%Qkt : 2.237,0 m3/s
- Lưu lượng xả thiết kế p=0,5%Qkt : 1.937,0 m3/s
- Chiều rộng tràn nước : 40,0 m
- Cao trình ngưỡng tràn: 45,0 m
- Kiểu cửa bằng thép và đóng mở: Van cung, đóng mở bằng thủy lực
- Số lượng x kích thước cửa n x (BxH) : 05 x (8x7)
- Cao trình đáy bể tiêu năng: 36,0 m
- Chiều dài bể tiêu năng: 36,0 m
- Chiều rộng bể tiêu năng: 53,0 m
- Sân sau: Mặt cắt chữ nhật
- Chiều dài : 60,0 m
- Chiều rộng : 53,0 m
- Kênh xả sau tràn : Mặt cắt hình thang
- Chiều dài : 1.000,0 m
- Chiều rộng đáy : 53,0 m
- Hệ số mái : 1,5
- Nối tiếp sau kênh xả : Mở rộng Khe Trí
+ Công trình lấy nước số 1: - Chế độ làm việc: Chảy có áp
- Giai đoạn dẫn dòng thi công:
- Lưu lượng dẫn dòng lớn nhất Qdd : 610,0 m3/s
- Cao trình cửa vào tuy nen: 10,0 m
- Chiều dài tuy nen: 286,5 m
- Đường kính tuy nen: 7,0 m
- Giai đoạn quản lý khai thác:
- Lưu lượng tưới thiết kế Qtk : 56,8 m3/s
- Lưu lượng đảm bảo môi trường Qmt: 4,0 m3/s
- Cao trình cửa vào : 19,0 m
- Số lượng x kích thước cửa vào nx(BxH) (cái x m) : 02 x (2,6x4,0)
- Chiều dài đường ống áp lực : 320,0 m
- Đường kính đường ống áp lực : 4,0 m
- Đường kính hành lang quản lý : 7,0 m
- Đường kính van côn hạ lưu ống áp lực : 3,0 m
+ Nhà máy thuỷ điện: - Hình thức : Kiểu đập sau
- Công suất lắp máy: 15 MW
- Số tổ máy: 03 tổ
- Chế độ làm việc : Phát điện theo tưới
+ Công trình lấy nước số 1: - Chế độ làm việc: Chảy có áp
- Lưu lượng tưới thiết kế Qtk : 8,86 m3/s
- Cao trình cửa vào : 20,00 m
- Đường kính tuy nen : 2,0 m
- Chiều dài tuy nen : 104,5 m
- Cửa vận hành: Van côn
+ Cầu Khe Trí xây mới: - Số nhịp x chiều dài một nhịp (m) : 03 x 33,0 = 99,0
- Khổ cầu : 9,0 m
Số lượt xem: 133 - Cập nhật lần cuối: 24/04/2012 02:42' CH | |