Hồ Tân Mỹ
Vị trí dự án: Sông Cái - Ninh Thuận. Thờigian xây dựng: Thời gian KSTK: 2007 Chủ nhiệm đồ án: Lương Thị Bình Nhiệm vụ dự án: Nhiệm vụ chính: - Tưới trực tiếp cho 4380ha, tiếp nguồn cho khu Nha Trinh - Lâm Cấm đảm bảo tưới đủ 12800 ha.
- Cung cấp nước cho nuôi trồng thuỷ sản và chăn nuôi gia súc
Nhiệm vụ kết hợp: - Giảm lũ cho hạ du
- Phát điện với công suất 6MW
- Cải tạo môi trường sinh thái
- Nuôi cá trong lòng hồ
Các thông số kỹ thuật chủ yếu: - Diện tích mặt hồ tại MNDBT: 945ha
- MNDBT: +192,80 m
- MNLNTK 0.1%:+196,33 m
- Wtb: 219,97 x 106 m3 nước
- Whi 199,68 triệu m3 nước
- Wch : 20,30 triệu m3 nước
Quy mô kết cấu các hạng mục công trình chính: I | ĐẬP CHÍNH | | | 1 | Hình thức đập | | Đập bê tông trọng lực (RCC) | 2 | Cao trình đỉnh đập | m | 197,50 | 3 | Chiều dài đỉnh đập | - | 592,00 | 4 | Chiều cao đập lớn nhất | - | 66,70 | 5 | Chiều rộng đỉnh đập | - | 10,00 | Đập phụ: Gồm 04 đập phụ bê tông trọng lực (RCC) có chiều rộng đỉnh đập 10m,chiều cao (Hmax) từ 27,30m đến 38,50m, chiều dài đỉnh đập từ 374,5m đến 665m. | II | TRÀN XẢ MẶT | | | 1 | Hình thức tràn | | Tràn mặt có cửa van, mặt cắt WES. tiêu năng mũi phun | 2 | Kích thước cửa tràn nx(BxH) | m | 5x11x11,5 | 3 | Lưu lượng xả lũ thiết kế (P=0,5%) | m3/s | 4358,7 | 4 | Lưu lượng xả lũ thiết kế (P=0,1%) | | 5546,30 | 5 | Lưu lượng xả lũ thiết kế (P=0,03%) | | 6082 | 6 | Cột nước tràn thiết kế | m | 12,82 | 7 | Cột nước tràn kiểm tra | m3/s | 15,03 | 8 | Cửa van điều tiết | | Van cung bằng thép | III | CỐNG LẤY NƯỚC | | | 1 | Hình thức cống | | Cống tròn, chảy có áp | 2 | Lưu lượng thiết kế | m3/s | 0,70 | IV | Nhà máy thủy điện | | | 1 | Loại nhà máy | | Nhà máy thủy điện sau đập | 2 | Chế độ phát điện | | Phát điện theo chế độ tưới. | 3 | Số tổ máy | Tổ | 02 | 4 | Công suất lắp máy | KW | 6000 | 5 | Điện lượng bình quân năm | 106KWh | 24,781 |
|