Hồ Chứa Nước Ngàn TrươiVị trí dự án: Sông Ngàn Trươi - Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh Thời gian xây dựng: 2009 - 2014 Khởi công: Ngày 14 tháng 6 năm 2009 Chủ nhiệm đồ án: Vũ Phương Minh Các thông số kỹ thuật chủ yếu: - Cấp công trình: II - MNDBT: 52,00 m - MNLNTK (P=0,5%): 54,56 m - MNLNKT (P=0,1%): 55,52 m - MNC: 25 m - Wtb: 932,70 triệu m3 - Whi: 704,00 triệu m3 - Wpl: 157,00 triệu m3 - Wc : 71,70 triệu m3 - Diện tích mặt hồ tại MNDBT: 43,10 km2 - Diện tích mặt hồ tại MNLNTK: 45,10 km2 - Diện tích mặt hồ tại MNLNKT: 46,70 km2
Quy mô, kết cấu, hạng mục công trình
Nhiệm vụ dự án a. Hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi để cấp nước cho: - Khai thác mỏ sắt Thạch Khê với lưu lượng Q=6.0m3/s và các khu công nghiệp khác - Tưới 32.585 ha đất canh tác nông nghiệp - Nuôi trồng 5.991 ha thủy sản (nước ngọt 3.500 ha và nước lợ 2.491 ha) b. Phát điện N = 15 MW c. Cấp nước cho các ngành công nghiệp khác và dân sinh; giảm lũ và cải tạo môi trường sinh thái hạ du (với lưu lượng Q=4,0 m3/s); phát triển du lịch. + Đập chính: - Hình thức: Đập đất đá nhiều khối - Cao trình đỉnh: 57,8 m Cao trình đỉnh tường chắn sóng: 59,0 m Chiều dài đỉnh: 342,0 m Chiều rộng đỉnh: 12 m - Chiều cao lớn nhất Hmax=53.90 m - Hệ số mái thượng lưu (m) : 3,0; 3,5; 4,0 và 2,0 Cao trình cơ thượng lưu: 44,0 m và 29,0 m Chiều rộng cơ thượng lưu: 5,0 m Gia cố bảo vệ mái thượng lưu: BTCT - Hệ số mái hạ lưu (m): 2,5; 3,0; 3,5 và 2,0 Cao trình cơ hạ lưu: 44,0 m và 29,0 m Chiều rộng cơ hạ lưu: 5,0 m Gia cố bảo vệ mái hạ lưu: Trồng cỏ và đá lát khan - Đống đá chân mái thượng hạ lưu: Đá đắp Cao trình đỉnh: 19,0 m và 16,5 m Chiều rộng đỉnh: 5,0 m Hệ số mái thượng, hạ lưu: 2,0 - Xử lý chống thấm nền: Khoan phụt vữa ximăng + Đập phụ: - Hình thức: Đập đất đá nhiều khối - Cao độ đỉnh đập: 57,8 m Cao độ đỉnh tường chắn sóng: 59,0 m Chiều dài đỉnh đập: 222,0 m Chiều rộng đỉnh đập: 8,0 m - Chiều cao lớn nhất Hmax = 24,3 m - Hệ số mái thượng lưu (m) : 2,75; 3,0 Cao trình cơ thượng lưu: 44,0 m Chiều rộng cơ thượng lưu: 5,0 m Gia cố bảo vệ mái thượng lưu: BTCT - Hệ số mái hạ lưu (m): 2,5 Gia cố bảo vệ mái hạ lưu: Trồng cỏ + Tràn xả lũ - Hình thức: Mặt cắt thực dụng Ôphixêrốp, tiêu năng đáy - Lưu lượng xả kiểm tra p=0,1%Qkt : 2.237,0 m3/s Lưu lượng xả thiết kế p=0,5%Qkt : 1.937,0 m3/s - Chiều rộng tràn nước : 40,0 m - Cao trình ngưỡng tràn: 45,0 m - Kiểu cửa bằng thép và đóng mở: Van cung, đóng mở bằng thủy lực Số lượng x kích thước cửa n x (BxH) : 05 x (8x7) - Cao trình đáy bể tiêu năng: 36,0 m Chiều dài bể tiêu năng: 36,0 m Chiều rộng bể tiêu năng: 53,0 m - Sân sau: Mặt cắt chữ nhật Chiều dài : 60,0 m Chiều rộng : 53,0 m - Kênh xả sau tràn : Mặt cắt hình thang Chiều dài : 1.000,0 m Chiều rộng đáy : 53,0 m Hệ số mái : 1,5 - Nối tiếp sau kênh xả : Mở rộng Khe Trí + Công trình lấy nước số 1: - Chế độ làm việc: Chảy có áp - Giai đoạn dẫn dòng thi công: Lưu lượng dẫn dòng lớn nhất Qdd : 610,0 m3/s Cao trình cửa vào tuy nen: 10,0 m Chiều dài tuy nen: 286,5 m Đường kính tuy nen: 7,0 m - Giai đoạn quản lý khai thác: Lưu lượng tưới thiết kế Qtk : 56,8 m3/s Lưu lượng đảm bảo môi trường Qmt: 4,0 m3/s Cao trình cửa vào : 19,0 m Số lượng x kích thước cửa vào nx(BxH) (cái x m) : 02 x (2,6x4,0) Chiều dài đường ống áp lực : 320,0 m Đường kính đường ống áp lực : 4,0 m Đường kính hành lang quản lý : 7,0 m Đường kính van côn hạ lưu ống áp lực : 3,0 m + Nhà máy thuỷ điện: - Hình thức : Kiểu đập sau - Công suất lắp máy: 15 MW - Số tổ máy: 03 tổ - Chế độ làm việc : Phát điện theo tưới + Công trình lấy nước số 1: - Chế độ làm việc: Chảy có áp - Lưu lượng tưới thiết kế Qtk : 8,86 m3/s - Cao trình cửa vào : 20,00 m - Đường kính tuy nen : 2,0 m - Chiều dài tuy nen : 104,5 m - Cửa vận hành: Van côn + Cầu Khe Trí xây mới: - Số nhịp x chiều dài một nhịp (m) : 03 x 33,0 = 99,0 - Khổ cầu : 9,0 m Số lượt xem: 1161 - Cập nhật lần cuối: 19/11/2012 04:06' CH Các bài viết khác:
|
|