HEC - Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Thuỷ lợi Việt Nam

Hồ Chứa Nước Ngàn Trươi


10:00' SA-06, 06/06/2012

Vị trí dự án: Sông Ngàn Trươi - Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh

Thời gian xây dựng: 2009 - 2014
Khởi công: Ngày 14 tháng 6 năm 2009           
Chủ nhiệm đồ án: Vũ Phương Minh

Các thông số kỹ thuật chủ yếu: - Cấp công trình: II

- MNDBT:  52,00 m
- MNLNTK (P=0,5%):  54,56 m
- MNLNKT (P=0,1%):  55,52 m
- MNC:      25 m

- Wtb:  932,70 triệu m3

- Whi:  704,00 triệu m3
- Wpl:  157,00 triệu m3
- Wc :    71,70 triệu m3
- Diện tích mặt hồ tại MNDBT:   43,10 km2
- Diện tích mặt hồ tại MNLNTK: 45,10 km2
- Diện tích mặt hồ tại MNLNKT: 46,70 km2

Quy mô, kết cấu, hạng mục công trình

Nhiệm vụ dự án

  a. Hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi để cấp nước cho:
      - Khai thác mỏ sắt Thạch Khê với lưu lượng Q=6.0m3/s và các khu công nghiệp khác
      - Tưới 32.585 ha đất canh tác nông nghiệp
      - Nuôi trồng 5.991 ha thủy sản (nước ngọt 3.500 ha và nước lợ 2.491 ha) 
  b. Phát điện N = 15 MW
  c. Cấp nước cho các ngành công nghiệp khác và dân sinh; giảm lũ và cải tạo môi trường sinh thái hạ du (với lưu lượng Q=4,0 m3/s); phát triển du lịch.
+ Đập chính:
      - Hình thức: Đập đất đá nhiều khối
      - Cao trình đỉnh: 57,8 m
                   Cao trình đỉnh tường chắn sóng:  59,0 m
                   Chiều dài đỉnh: 342,0 m
                   Chiều rộng đỉnh: 12 m
      - Chiều cao lớn nhất Hmax=53.90 m
      - Hệ số mái thượng lưu (m) : 3,0; 3,5; 4,0 và 2,0
                   Cao trình cơ thượng lưu: 44,0 m và 29,0 m
                   Chiều rộng cơ thượng lưu: 5,0 m
                   Gia cố bảo vệ mái thượng lưu: BTCT
      - Hệ số mái hạ lưu (m): 2,5; 3,0; 3,5 và 2,0
                   Cao trình cơ hạ lưu: 44,0 m và 29,0 m
                   Chiều rộng cơ hạ lưu: 5,0 m
                   Gia cố bảo vệ mái hạ lưu: Trồng cỏ và đá lát khan
      - Đống đá chân mái thượng hạ lưu: Đá đắp
                   Cao trình đỉnh: 19,0 m và 16,5 m
                   Chiều rộng đỉnh: 5,0 m
                   Hệ số mái thượng, hạ lưu: 2,0
      - Xử lý chống thấm nền: Khoan phụt vữa ximăng
+ Đập phụ:
      - Hình thức: Đập đất đá nhiều khối
      - Cao độ đỉnh đập: 57,8 m
                   Cao độ đỉnh tường chắn sóng:  59,0 m
                   Chiều dài đỉnh đập: 222,0 m
                   Chiều rộng đỉnh đập: 8,0 m
      - Chiều cao lớn nhất Hmax = 24,3 m
      - Hệ số mái thượng lưu (m) : 2,75; 3,0
                   Cao trình cơ thượng lưu: 44,0 m
                   Chiều rộng cơ thượng lưu: 5,0 m
                   Gia cố bảo vệ mái thượng lưu: BTCT
      - Hệ số mái hạ lưu (m): 2,5
 Gia cố bảo vệ mái hạ lưu: Trồng cỏ
+ Tràn xả lũ
  - Hình thức: Mặt cắt thực dụng Ôphixêrốp, tiêu năng đáy
      - Lưu lượng xả kiểm tra p=0,1%Qkt : 2.237,0 m3/s
         Lưu lượng xả thiết kế p=0,5%Qkt : 1.937,0 m3/s
      - Chiều rộng tràn nước : 40,0 m
      - Cao trình ngưỡng tràn: 45,0 m
      - Kiểu cửa bằng thép và đóng mở: Van cung, đóng mở bằng thủy lực
         Số lượng x kích thước cửa n x (BxH) : 05 x (8x7)
      - Cao trình đáy bể tiêu năng: 36,0 m
          Chiều dài bể tiêu năng:     36,0 m
          Chiều rộng bể tiêu năng:   53,0 m
      - Sân sau:       Mặt cắt chữ nhật
          Chiều dài :   60,0 m
          Chiều rộng : 53,0 m
     - Kênh xả sau tràn : Mặt cắt hình thang
          Chiều dài :         1.000,0 m
          Chiều rộng đáy : 53,0 m
          Hệ số mái :        1,5
     - Nối tiếp sau kênh xả : Mở rộng Khe Trí
+ Công trình lấy nước số 1:
     - Chế độ làm việc: Chảy có áp
     - Giai đoạn dẫn dòng thi công:
              Lưu lượng dẫn dòng lớn nhất Qdd :   610,0 m3/s
              Cao trình cửa vào tuy nen:                  10,0 m  
              Chiều dài tuy nen:                             286,5 m
              Đường kính tuy nen:                             7,0 m
     - Giai đoạn quản lý khai thác:
              Lưu lượng tưới thiết kế Qtk :              56,8 m3/s
              Lưu lượng đảm bảo môi trường Qmt:    4,0 m3/s
              Cao trình cửa vào :                              19,0 m  
              Số lượng x kích thước cửa vào nx(BxH) (cái x m) : 02 x (2,6x4,0)
              Chiều dài đường ống áp lực :             320,0 m
              Đường kính đường ống áp lực :             4,0 m
              Đường kính hành lang quản lý :              7,0 m
              Đường kính van côn hạ lưu ống áp lực :  3,0 m
+ Nhà máy thuỷ điện:
- Hình thức : Kiểu đập sau
     - Công suất lắp máy: 15 MW
     - Số tổ máy: 03 tổ
     - Chế độ làm việc : Phát điện theo tưới
+ Công trình lấy nước số 1:
- Chế độ làm việc: Chảy có áp
     - Lưu lượng tưới thiết kế Qtk :   8,86 m3/s
     - Cao trình cửa vào :                 20,00 m  
     - Đường kính tuy nen :               2,0 m
     - Chiều dài tuy nen :                104,5 m
     - Cửa vận hành:          Van côn
+ Cầu Khe Trí xây mới:
   - Số nhịp x chiều dài một nhịp (m) : 03 x 33,0 = 99,0
     - Khổ cầu :   9,0 m



Số lượt xem: 1161  -  Cập nhật lần cuối: 19/11/2012 04:06' CH
Các bài viết khác:
Thư viện ảnh

Tài nguyên

© 2012 Tổng Công ty Tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam - CTCP
Địa chỉ: 95/2 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội - Tel: (024) 3852-6285 - Fax: (024) 3563-2169
Trưởng ban biên tập: Nguyễn Hữu Cường - Chủ tịch HĐQT
Số lượt truy cập: .
Số người trực tuyến: .
Sponsor links (Provided by VIEPortal.net - The web cloud services for enterprises)
Thiết kế web, Thiết kế website, Thiết kế website công ty, Dịch vụ thiết kế website, Dịch vụ thiết kế web tối ưu, Giải pháp portal cổng thông tin, Xây dựng website doanh nghiệp, Dịch vụ web bán hàng trực tuyến, Giải pháp thương mại điện tử, Phần mềm dịch vụ web, Phần mềm quản trị tác nghiệp nội bộ công ty,